Thiết bị định tuyến Router Ruijie RG-RSR20-X-28
- [Đầy đủ CO + CQ]
- [Bảo Hành: Chính hãng 36 tháng]
- [Kho hàng: Stock sẵn]
- [Liên hệ HOTLINE để có giá tốt nhất]
Product category : | Ruijie | Router & Firewall - Ruijie | |
Brand : | Ruijie |
Warranty Time : | 36 |
Tổng quan thiết bị RG-RSR20-X-28
Thiết bị định tuyến phẩm Router Gigabit RG-RSR20-X-28, tích hợp chức năng định tuyến, chuyển mạch và bảo mật trong một thiết bị duy nhất, là sản phẩm truy cập thế hệ tiếp theo của Ruijie, mở rộng từ dòng sản phẩm thành công RSR (Reliable Multi-Service Router). Ngoài việc nâng cấp toàn diện về hiệu suất, mật độ cổng, tốc độ và độ tin cậy, dòng sản phẩm RG-RSR20-X-28 cung cấp một giải pháp tích hợp cho phép triển khai quy mô các ứng dụng mới cho ngành tài chính, chính phủ và doanh nghiệp, đồng thời giảm thiểu chi phí đầu tư.
Hoạt động trên hệ điều hành RGOS được cấp bằng sáng chế của Ruijie, dòng Router Multi-Service RG-RSR20-X-28 có thể chạy nhiều dịch vụ mà không ảnh hưởng đến hiệu suất chuyển tiếp, nhờ các công nghệ được cấp bằng sáng chế của Ruijie như VCPU, REF, X-Flow và các công nghệ khác. Chức năng tường lửa tích hợp nâng cao bảo vệ chống các cuộc tấn công mạng. Dòng router này cung cấp nhiều tính năng phần mềm phong phú và hỗ trợ nhiều công nghệ như MPLS, VPN, multicast, IPv6, NAT và MVRF, các giải pháp sao lưu phong phú cũng như QoS/HQoS để tiết kiệm đáng kể chi phí đầu tư của người dùng mà không cần mua thêm giấy phép phần mềm hoặc các mô-đun dịch vụ.
Dòng RSR20-X-28 hỗ trợ mô-đun mở rộng HSIC thế hệ tiếp theo, có thể cung cấp băng thông lên đến 10G và có thể mở rộng để cung cấp các tính năng phong phú và toàn diện. Chức năng thay thế nóng của mô-đun HSIC, chỉ có trên các router cao cấp, cho phép thêm hoặc thay thế các thẻ đường dẫn mà không làm gián đoạn hoạt động của các dịch vụ khác. Ngoài ra, dòng RSR20-X-28 còn hỗ trợ tính năng dự phòng nguồn AC, từ đó cải thiện đáng kể độ tin cậy của thiết bị.
Thông số kỹ thuật thiết bị RG-RSR20-X-28
Model | RSR20-X-28 |
Module Slots |
4 HSIC slots |
Fixed Ports | Fixed Switch Ports:
24 1000BASE-T ports Fixed WAN Ports: 2 1000BASE-T ports, 2 GE combo ports 1 USB port 1 SD card slot 1 console/AUX por |
Available Modules | HSIC-2E1/CE1
RG-PA60 |
Flash | 256MB |
Memory | 1GB |
Packet Forwarding Rate | 1.6Mpps |
LAN Protocol | 802.1x authentication, STP / RSTP / MSTP, RLDP, LLDP |
WAN Protocol | PPPoE, HDLC, PPP, MP |
Routing Protocol | Static routing, RIPv1/v2, OSPFv2/v3, BGP4/BGP4+, RIPng,IS-ISv4/v6, IGMPv1/v2/v3, IGMP proxy, PIM-DM, PIM-SM, PIM-SSM |
MPLS | MPLS forwarding, LDP FRR, MPLS ping, MPLS traceroute, MPLS L3 VPN, MPLS L2 VPN, MPLS QoS, MPLS over GRE |
IP Application
|
DHCP, DNS Client, NTP/SNTP, uRPF, TFTP+FTP(LM), Telnet, UDP helper, HTTP server, IPFIX |
IPv6 | Manual tunnel, Auto tunnel, GRE tunnel, 6 to 4 tunnel, ISATAP tunel, 6RD, NAT-PT, NAT64 |
QoS | LLQ (PQ+CBWFQ), RTPQ/LLQ, CAR, GTS, WRED, HQoS |
Network Seccurity | AAA | Local user, Radius, TACACS+ |
SSH | SSh v1.5, SSh v2.0 | |
Firewall | Packet filtering, state detection, URL filtering | |
NAT | Satic NAT, dynamic NAT, Static NAPT, dynamic NAT, cross VPN NAT | |
GRE | Support | |
IPIP | Support | |
VPDN | L2Tp, PPTP, VPE | |
IPsec | Support | |
ACL | Standard ACL, extended ACL, time-based ACL, IPv6 ACL | |
IPsec | IPsec Tunnel | 150 |
IPsec one-way forwarding capacity (AES256) | Up tp 193Kpps | |
High Availability | VRRP, DLDp, BFD, GR | |
Management | SNMP v1/v2c/v3, syslog, RMON, USB, SD | |
Dimensions (D x W x H) (mm) | 340 x 440 x44 | |
Rack Height | 1U | |
Weight (Maximum) | 7kg ( with packaging) | |
MTBF | >437,846 hours | |
Power Cosnumption | <48W | |
Input Frequency | 50Hz to 60 Hz | |
Power redundancy | Support | |
Temperratuee | 0°C to 45°C | |
Humidity | 5% to 95% RH |